Tỉnh Saga

Không tìm thấy kết quả Tỉnh Saga

Bài viết tương tự

English version Tỉnh Saga


Tỉnh Saga

Chim Ác là (Pica pica)
Lập tỉnh 9 tháng 5 năm 1883 (phân tách)
• Rừng 45,2%
Trang web www.pref.saga.lg.jp/,%20https://www.pref.saga.lg.jp/
• Rōmaji Saga-ken
Tỉnh lân cận Fukuoka, Nagasaki
• Theo đầu người JP¥ 2,509 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 1-1-59, khuôn viên thành Saga, phường Jonai, thành phố Saga 〒840-8570
Điện thoại: (+81) 095-224-2111
• Thứ hạng 42
Cây Long não (Cinnamomum camphora)
Hoa Long não (Cinnamomum camphora)
Mã địa phương 410004
Mã ISO 3166 JP-41
• Mật độ 341/km2 (880/mi2)
Thành phố kết nghĩa Michigan, Rio Grande do Sul, Hồ Nam
Thứ hạng diện tích 42
• Kanji 佐賀県
• Phó Thống đốc Sakai Hiroki
Thủ phủ Thành phố Saga
• Tăng trưởng 1,9%
• Tổng số JP¥ 2.737 tỉ
• Tổng cộng 832.832
Vùng Kyushu (Bắc Kyushu)
Đặt tên theo Huyện Saga
Bài ca "Saga Kenmin no Uta" (佐賀県民の歌, "Saga Kenmin no Uta"?)
"Kaze wa Mirai Iro" (風はみらい色, "Kaze wa Mirai Iro"?)
"Sakae no Kuni Kara" (栄の国から, "Sakae no Kuni Kara"?)
• Thống đốc Yamaguchi Yoshinori
• Mặt nước 1,7%
Múi giờ JST (UTC+9)
Phân chia hành chính 6 huyện
20 hạt
Đảo Kyushu